Hyundai i10 2021: Giá xe & đánh giá thông số kỹ thuật (8/2021)

Hyundai i10 Niêm yết
1.2MT Tiêu chuẩn hatchback 360 triệu
1.2MT hatchback 405 triệu
1.2AT hatchback 435 triệu
1.2MT Tiêu chuẩn sedan 380 triệu
1.2MT sedan 425 triệu
1.2AT sedan 455 triệu

NGOẠI THẤT

 

Ấn tượng từ cái nhìn đầu tiên

Mọi đường nét trên Grand i10 đều để lại ấn tượng về sự cá tính, thời trang và phong các Chọn màu sắcMàu đỏ

Mặt trước

Mặt trước thiết kế thể thao mạnh mẽ

Kích thích thị giác bằng lưới tản nhiệt thác nước mới cùng cụm đèn ban ngày DRL thiết kế phá cách dạng boomerang và đèn sương mù.
 
  • Cụm đèn ban ngày DRL (Daytime Running Light) được thiết kế phá cách dạng boomerang

  • Đèn sương mù tích hợp trên cản trước thể thao


Cạnh bên

  • Gương chiếu hậu gập điện tích hợp sưởi gương

  • Tay nắm cửa mạ chrome

  • Vành hợp kim 15 inch cao cấp tạo hình trẻ trung


Mặt sau

  • Đèn hậu dạng LED thiết kế cách điệu, đồng bộ với cụm đèn phía trước

  • Đèn hậu dạng LED thiết kế cách điệu, đồng bộ với cụm đèn phía trước

  • Đèn phanh trên cao

 

MÀU XE

Màu xanh

Màu xanh


Màu cát

Màu cát


Màu đỏ

Màu đỏ


Màu trắng

Màu trắng


Màu bạc

Màu bạc

NỘI THẤT

Tiện nghi trên từng cây số

Khoang nội thất của Grand i10 All New là tất cả những gì bạn cần. Đó là sự rộng rãi của không gian kết hợp cùng sự tỉ mỉ, tinh tế trên các chi tiết cùng các tiện ích vượt tầm phân khúc.

NỘI THẤT


Không chỉ ngoại hình mà bên trong Hyundai Grand i10 thế hệ thứ ba cũng được “lột xác” đầy mới mẻ. Là mẫu xe hạng A nên i10 khó tránh khỏi những hạn chế nhất định. Tuy nhiên, nội thất thiết kế mới và hệ thống tiện nghi được bổ sung mới trên i10 2021 chắc chắn sẽ khiến không ít người phải trầm trồ. Mẫu xe được giới chuyên môn đánh giá cao hơn hẳn so với bản tiền nhiệm cũng như nhiều đối thủ cùng phân khúc.

THIẾT KẾ CHUNG

Nội thất Hyundai Grand i10 2021 sử dụng hai tone màu đen và đỏ trẻ trung và thể thao. Tuy vật liệu chính của taplo và ốp cửa vẫn chỉ là nhựa, nhưng lại có thêm các hoạ tiết hình học 3D tạo điểm nhấn ấn tượng, đem đến cảm giác sang trọng hơn.

Thiết kế nội thất Hyundai Grand i10 2021 trẻ trung và cho cảm giác sang trọng hơn
Thiết kế nội thất Hyundai Grand i10 2021 trẻ trung và cho cảm giác sang trọng hơn

Hơi tiếc rằng màn hình trung tâm thiết kế liền khối với cụm đồng hồ trông hơi thô, chưa được tinh tế. Cụm điều khiển điều hoà vẫn dạng chỉnh cơm duy trì kiểu cách cũ.

GHẾ NGỒI VÀ KHOANG HÀNH LÝ

Kích thước mở rộng giúp Hyundai i10 2021 tiếp tục là mẫu xe sở hữu không gian rộng rãi, thoải mái bậc nhất phân khúc hạng A. Hàng ghế sau có khoảng trần và chỗ để chân khá thoáng. Nhờ trục cơ sở kéo dài mà tựa lưng đạt được độ ngả tốt hơn.

Hàng ghế trước Hyundai i10 2021
Hàng ghế trước Hyundai i10 2021
Hàng ghế sau Hyundai i10 2021
Hàng ghế sau Hyundai i10 2021

Ở bản Hyundai i10 hatchback số tự động, ghế ngồi được bọc da viền chỉ đỏ theo phong cách thể thao. Các bản còn lại vẫn dùng ghế nỉ.

Khoang hành lý Hyundai i10 2021
Khoang hành lý Hyundai i10 2021

KHU VỰC LÁI

Khu vực lái Hyundai i10 2021 trông khá “xịn sò”. Vô lăng sử dụng chung kiểu dáng với “đàn anh” Hyundai Kona, tích hợp đầy đủ các phím chức năng cần thiết.

Vô lăng Hyundai i10 2021 “xịn sò” hơn trước
Vô lăng Hyundai i10 2021 “xịn sò” hơn trước

Cụm đồng hồ phía sau thiết kế kiểu đối xứng. Một bên là đồng hồ vòng tua máy dạng Analog, bên còn lại là màn hình hiển thị đa thông tin LCD 5.3 inch. Tuy không hiện đại nhưng rất ưa nhìn.

Cụm đồng hồ Hyundai i10 2021 không quá hiện đại nhưng rất ưa nhìn
Cụm đồng hồ Hyundai i10 2021 không quá hiện đại nhưng rất ưa nhìn

Hyundai i10 2021 được trang bị chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm. Đặc biệt còn có cả hệ thống điều khiển hành trình Cruise Control. Trong phân khúc xe hạng A, i10 là mẫu đầu tiên có trang bị này.

TIỆN NGHI

Hyundai Grand i10 2021 được hãng xe Hàn đầu tư hệ thống giải trí và tiện nghi rất “nịnh nọt”. Màn hình giải trí trung tâm dùng loại cảm ứng kích thước lên đến 8 inch tích hợp định vị dẫn đường. Xe có cụm điều khiển media kết hợp nhận diện giọng nói, hỗ trợ đầy đủ các chức năng kết nối Apple CarPlay/Android Auto, Bluetooth, Radio, MP4… Âm thanh 4 loa.

Màn hình giải trí trung tâm Hyundai Grand i10 2021 có kích thước lên đến 8 inch
Màn hình giải trí trung tâm Hyundai Grand i10 2021 có kích thước lên đến 8 inch

Tuy nhiên có một điều dễ khiến nhiều khách hàng hụt hẫng đó là các phiên bản Hyundai i10 2021 vẫn chưa có điều hoà tự động. Song thật đáng mừng khi xe đã được bố trí thêm cửa gió riêng cho hàng ghế sau, giúp làm mát nhanh và sâu hơn. Đây là một điểm cộng lớn, bởi trước i10 chưa từng có bất kỳ mẫu xe hạng A nào được trang bị.

Hyundai i10 2021 có cửa gió riêng ở hàng ghế sau
Hyundai i10 2021 có cửa gió riêng ở hàng ghế sau

VẬN HÀNH

Khả năng vận hành xuất sắc

Grand i10 được tối ưu với hệ thống khung gầm, động cơ, hộp số đem đến khả năng vận hành xuất sắc, cân bằng giữa những yếu tố bền bỉ và tiết kiệm.

Động cơ Kappa 1.2L

Động cơ 4 xylanh Kappa dung tích 1.2L, đi cùng công nghệ van biến thiên Dual VTVT, cho công suất cực đại 87 mã lực tại 6.000 vòng/phút và moment xoắn 114 Nm tại 4.000 vòng/phút.
  • Hộp số sàn

    Gồm 5 cấp số với các bước chuyển số được tinh chỉnh làm tăng khả năng phản ứng và sự nhạy bén khi di chuyển, đồng thời giúp tiết kiệm nhiên liệu tối đa.
  • Hộp số tự động

    Gồm 4 cấp số đảm bảo sự kết hợp hoàn hảo giữa tính năng vận hành mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu cùng sự bền bỉ bằng các công nghệ tiên tiến nhất như van điện từ và bộ chuyển đổi momen xoắn phẳng.

AN TOÀN

Ở thế hệ thứ ba, hệ thống an toàn của Hyundai Grand i10 có sự nâng cấp đáng kể. Ngoài các tính năng thường thấy ở xe hạng A như 2 túi khíchống bó cứng phanh ABShỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA, phân bổ lực phanh điện tử EBD, camera lùi, cảm biến lùi… Hyundai i10 2021 có thêm hệ thống cân bằng điện tửhỗ trợ khởi hành ngang dốc và cả cảm biến áp suất lốp.
Hyundai i10 2021 sử dụng mâm 15 inch, thiết kế đa chấu hai tone màu thể thao
Thân xe Hyundai i10 2021 hatchbackv

Với một mẫu xe hạng A giá rẻ như Hyundai i10 thì việc sở hữu dàn công nghệ an toàn trên thực sự là điều ấn tượng. Đây chắc chắn là một trong những điểm sáng giúp i10 dễ dàng thuyết phục người mua hơn.

TÍNH NĂNG VƯỢT TRỘI CỦA XE

An toàn tối đa

An toàn tối đa


Grand i10 được trang bị 2 túi khí cho ghế lái và ghế phụ, đảm bảo an toàn tối đa cho hành khách trong trường hợp xảy ra va chạm.
KHÔNG GIAN RỘNG RÃI TRONG MỘT THIẾT KẾ NHỎ GỌN

KHÔNG GIAN RỘNG RÃI TRONG MỘT THIẾT KẾ NHỎ GỌN


Grand i10 sở hữu kích thước lớn hàng đầu phân khúc, đem đến một không gian thỏa mái tối đa cũng như phong cách năng động cho chủ nhân. Bên cạnh đó, những công nghệ hàng đầu được trang bị trên xe giúp cho trải nghiệm lái xe càng trở nên thú vị
Không gian chứa đồ rộng rãi

Không gian chứa đồ rộng rãi


Grand i10 sở hữu không gian chứa đồ lớn nhất phân khúc, giúp bạn chở được tối đa số hành lí cho những chuyến đi cùng với cả gia đình.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE

THÔNG SỐ KỸ THUẬT 
Kích thước  Hatchback Sedan
Dài x rộng x cao (mm) 3.850 x 1.680 x 1.520 3.995 x 1.680 x 1.520
Chiều dài cơ sở (mm) 2.450 2.450
Khoảng sáng gầm xe (mm) 157 157

 
Ngoại thất  1.2 MT Base hatchback 1.2 MT hatchback 1.2 AT hatchback 1.2 MT Base sedan 1.2 MT sedan 1.2 AT sedan
Đèn chiếu gần/xa Halogen Halogen Halogen Halogen Halogen Halogen
Đèn chạy ban ngày Không LED LED Không Không LED
Đèn sương mù Không Bi-Halogen Bi-Halogen Không Không Bi-Halogen
Gương chiếu hậu Chỉnh điện Chỉnh điện

 

Gập điện

Đèn báo rẽ

Sấy

Chỉnh điện

 

Gập điện

Đèn báo rẽ

Sấy

Chỉnh điện Chỉnh điện

 

Gập điện

Đèn báo rẽ

Chỉnh điện

 

Gập điện

Đèn báo rẽ

Sấy

Tay nắm cửa Thường Mạ chrome Mạ chrome Không Mạ chrome Mạ chrome
Ăng ten Dây Dây Dây Dây Vây cá Vây cá
Sấy kính sau Không Không Không
Lốp 165/70R14 175/60R15 175/60R15 165/70R14 165/70R14 175/60R15
 

Trang bị nội thất

Nội thất i10 1.2 MT Base hatchback 1.2 MT hatchback 1.2 AT hatchback 1.2 MT Base sedan 1.2 MT sedan 1.2 AT sedan
Vô lăng bọc da Không Không
Vô lăng 2 hướng
Chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm Không Không
Màn hình đa thông tin 2.8 inch 5.3 inch 5.3 inch 2.8 inch 5.3 inch 5.3 inch
Cruise Control Không Không Không Không Không
Chất liệu ghế Nỉ Nỉ Da Nỉ Nỉ Nỉ
Ghế lái chỉnh cơ 4 hướng 4 hướng 6 hướng 4 hướng 4 hướng 4 hướng
Điều hoà Chỉnh cơ Chỉnh cơ Chỉnh cơ Chỉnh cơ Chỉnh cơ Chỉnh cơ
Cửa gió ghế sau
Màn hình cảm ứng Tiêu chuẩn 8 inch 8 inch Tiêu chuẩn 8 inch 8 inch
Âm thanh 4 loa 4 loa 4 loa 4 loa 4 loa 4 loa
Cụm điều khiển media + nhận diện giọng nói Không Không
Kính chỉnh điện ghế lái Không Không
 
Thông số kỹ thuật  Sedan/Hatchback
Động cơ 1.2L
Công suất cực đại (Ps/rpm) 83/6.000
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) 114/4.000
Hộp số 5MT/4AT
Hệ thống treo trước/sau McPherson/Thanh xoắn
Phanh trước/sau Đĩa/Tang trống
Dung tích bình xăng (lít) 37
 
Trang bị an toàn  1.2 MT Base hatchback 1.2 MT hatchback 1.2 AT hatchback 1.2 MT Base sedan 1.2 MT sedan 1.2 AT sedan
Số túi khí 1 2 2 1 2 2
Chống bó cứng phanh Không Không
Phân bổ lực phanh điện tử Không Không
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp Không Không
Câng bằng điện tử Không Không Không Không Không
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc Không Không Không Không Không
Cảm biến áp suất lốp Không Không
Cảm biến lùi Không Không
Camera lùi Không Không
 
Mức tiêu thụ nhiên liệu i10 (lít/100km) Ngoài đô thị Trong đô thị Hỗn hợp
1.2 MT Base hatchback 4,6 6,8 5,4
1.2 MT hatchback 4,6 6,8 5,4
1.2 AT hatchback 5 7,6 6
1.2 MT Base sedan 4,6 6,8 5,4
1.2 MT sedan 4,6 6,8 5,4
1.2 AT sedan 4,79 8,28 6,07
 
So sánh các phiên bản i10 1.2 MT Base hatchback 1.2 MT hatchback 1.2 AT hatchback 1.2 MT Base sedan 1.2 MT sedan 1.2 AT sedan
Trang bị ngoại thất
Đèn chiếu gần/xa Halogen Halogen Halogen Halogen Halogen Halogen
Đèn chạy ban ngày Không LED LED Không Không LED
Đèn sương mù Không Bi-Halogen Bi-Halogen Không Không Bi-Halogen
Gương chiếu hậu Chỉnh điện Chỉnh điện

 

Gập điện

Đèn báo rẽ

Sấy

Chỉnh điện

 

Gập điện

Đèn báo rẽ

Sấy

Chỉnh điện Chỉnh điện

 

Gập điện

Đèn báo rẽ

Chỉnh điện

 

Gập điện

Đèn báo rẽ

Sấy

Tay nắm cửa Thường Mạ chrome Mạ chrome Không Mạ chrome Mạ chrome
Ăng ten Dây Dây Dây Dây Vây cá Vây cá
Lốp 165/70R14 175/60R15 175/60R15 165/70R14 165/70R14 175/60R15
Trang bị nội thất
Vô lăng bọc da Không Không
Chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm Không Không
Màn hình đa thông tin 2.8 inch 5.3 inch 5.3 inch 2.8 inch 5.3 inch 5.3 inch
Cruise Control Không Không Không Không Không
Chất liệu ghế Nỉ Nỉ Da Nỉ Nỉ Nỉ
Ghế lái chỉnh cơ 4 hướng 4 hướng 6 hướng 4 hướng 4 hướng 4 hướng
Màn hình cảm ứng Tiêu chuẩn 8 inch 8 inch Tiêu chuẩn 8 inch 8 inch
Âm thanh 4 loa 4 loa 4 loa 4 loa 4 loa 4 loa
Cụm điều khiển media + nhận diện giọng nói Không Không
Kính chỉnh điện ghế lái Không Không
Trang bị an toàn
Số túi khí 1 2 2 1 2 2
Chống bó cứng phanh Không Không
Phân bổ lực phanh điện tử Không Không
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp Không Không
Câng bằng điện tử Không Không Không Không Không
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc Không Không Không Không Không
Cảm biến áp suất lốp Không Không
Cảm biến lùi Không Không
Camera lùi Không Không
Hãy chia sẻ với chúng tôi trên mạng xã hội:

Bài viết khác

 Chat
Scroll
Bấm Gọi0967646234